Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lao động

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lao động

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay úp giữa tầm ngực rồi nhấn nhẹ xuống một cái, sau đó hai tay nắm hờ, chỉa hai ngón trỏ lên và đưa lên chếch về bên phải đồng thời vừa xoay hai cổ tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

cai-cach-2421

cải cách

Bàn tay trái khép, đặt ngửa trước tầm ngực, tay phải nắm chỉa ngón cái hướng lên, đặt nắm tay phải lên lòng bàn tay trái, rồi nhấc tay phải lên tới tầm cổ.

danh-do-2567

đánh đổ

Tay phải để kí hiệu chữ Đ sau đó các ngón tay duỗi thẳng và úp bàn tay xuống phía dưới.

gam-co-2638

gặm cỏ

Hai tay nắm lại đưa lên hai bên đầu, rồi vòng ra ngoài tạo thành hình cái sừng.Sau đó tay phải nắm lại, lòng bàn tay hướng ra ngoài để trước miệng mở ra nắm vào hai lần.

khieng-kieu-2717

khiêng kiệu

Hai tay nắm đặt sát nhau đưa lên ngang vai phải, rồi làm động tác nhấp lên nhấp xuống hai lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

con-ruoi-6928

con ruồi

31 thg 8, 2017

ngay-cua-cha-7408

ngày của Cha

10 thg 5, 2021

ao-ho-1063

ao hồ

(không có)

dau-bung-7309

Đau bụng

29 thg 8, 2020

em-gai-666

em gái

(không có)

n-461

n

(không có)

bo-y-te-7253

Bộ Y Tế

3 thg 5, 2020

ho-hang-676

họ hàng

(không có)

cam-on-2426

cảm ơn

(không có)

Chủ đề