Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lễ đài

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lễ đài

Cách làm ký hiệu

Cánh tay trái gập ngang tầm ngực, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa xuống, đặt ngay khuỷu tay trái rồi kéo dọc từ khuỷu tay ra tới cổ tay, sau đó tay trái giữ y, tay phải mở ra, giơ lên cao, lòng bàn tay hướng ra trước rồi vẩy vẩy tay chào.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Lễ hội"

tet-nguyen-dan-1568

tết nguyên đán

Hai tay kí hiệu hai chữ cáiT, tay trái để ngang tầm ngực, tay phải để ngang tầm mắt rồi lắc lắc hai tay.

trien-lam-1580

triển lãm

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, hai ngón hơi cong đưa lên chạm hờ hai mắt rồi đưa tay ra trước, sau đó nắm tay lại, chỉa ngón cái lên đưa tay ra trước cao hơn tầm vai.