Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ líu lo

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ líu lo

Cách làm ký hiệu

Ngón trỏ và ngón cái của bàn tay phải chạm nhau (ba ngón nắm) đặt mu bàn tay bên mép miệng phải rồi nhấp chạm hai ngón tay với nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

cu-ta-2560

cử tạ

Hai tay nắm, gập khuỷu, rồi nâng lên cao ngang tầm đầu.

ca-hat-2412

ca hát

Tay phải nắm, đặt trước miệng rồi đẩy tay qua lại hai lần đồng thời người uốn theo diễn cảm,

cho-2520

chờ

Hai tay xòe, úp tay trái lên vai phải và úp hờ tay phải lên tay trái.

ruot-2891

rượt

Hai tay úp, ngón trỏ và giữa của hai tay cong (các ngón kia nắm) đặt hai tay gần nhau, tay phải đặt trước tay trái rồi đẩy tay phải về trước.

lam-bam-2760

lẩm bẩm

Tay phải khép, đặt tay đứng bên mép miệng trái, lòng bàn tay hướng sang trái, miệng nhép nhép đồng thời tay nhấp nhấp ra vô.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

tu-cach-ly-7277

tự cách ly

3 thg 5, 2020

cap-sach-1212

cặp sách

(không có)

nhap-khau-7332

nhập khẩu

29 thg 3, 2021

ban-2330

bán

(không có)

cham-soc-7310

Chăm sóc

29 thg 8, 2020

con-tam-2199

con tằm

(không có)

moi-tay-7296

Mỏi tay

28 thg 8, 2020

mai-dam-4383

mại dâm

(không có)

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

ti-vi-1492

ti vi

(không có)

Chủ đề