Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lòng mẹ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lòng mẹ

Cách làm ký hiệu

Hai tay úp vào giữa ngực, tay phải ở trên tay trái rồi vuốt hai tay xuống. Sau đó tay phải áp lòng bàn tay vào gò má phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

anh-trai-590

anh trai

Cánh tay phải giơ cao về trước ngang tầm đầu, lòng bàn tay úp. Bàn tay phải chạm cằm.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ba-cha-592

ba (cha)

(không có)

u-470

u

(không có)

nhiet-do-7271

nhiệt độ

3 thg 5, 2020

con-sau-6929

con sâu

31 thg 8, 2017

bat-1072

bát

(không có)

em-be-661

em bé

(không có)

aids-4350

aids

(không có)

an-chay-6878

ăn chay

31 thg 8, 2017

so-mui-7287

Sổ mũi

28 thg 8, 2020

con-cai-644

con cái

(không có)

Chủ đề