Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lũ quét

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lũ quét

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Danh Từ"

bap-ngo-2006

bắp (ngô)

Ngón trỏ thẳng nằm đặt ngang trước miệng cuộn một vòng hướng lòng bàn tay ra ngoài.

vai-tro-4485

vai trò

Bàn tay phải hình dạng CCNT “V”, đầu ngón tay hướng lên, đập nhẹ cổ tay trong tay phải lên vai trái hai lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

con-ruoi-6928

con ruồi

31 thg 8, 2017

ngua-o-2256

ngựa ô

(không có)

mau-7304

Máu

28 thg 8, 2020

an-trom-2315

ăn trộm

(không có)

gio-7374

giỗ

26 thg 4, 2021

kho-tho-7260

Khó thở

3 thg 5, 2020

con-kien-6923

con kiến

31 thg 8, 2017

ao-ho-1064

ao hồ

(không có)

xuat-vien-7281

xuất viện

3 thg 5, 2020

cot-co-1248

cột cờ

(không có)

Chủ đề