Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lửa
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lửa
Cách làm ký hiệu
Hai cánh tay gập khuỷu, đưa ra trước tầm mặt, các ngón tay thả lỏng tự nhiên, hai lòng bàn tay hướng vào nhau có khoảng cách độ 10 cm, rồi đưa hai cánh tay lên xuống ngược chiều nhau 2 lần, đồng thời các ngón tay cử động.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến
Niệu đạo nam
27 thg 10, 2019
đếm
(không có)
bé (em bé)
(không có)
cân nặng
31 thg 8, 2017
người nước ngoài
29 thg 3, 2021
cái chảo
31 thg 8, 2017
ti hí mắt
13 thg 5, 2021
bánh mì
(không có)
ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021
nhu cầu
4 thg 9, 2017