Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mặt trời

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mặt trời

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đưa lên xoay một vòng quanh mặt.Sau đó chỉ ngón trỏ phải lên trời đồng thời mắt nhìn theo tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thời tiết"

lut-950

lụt

Tay phải khép, lòng bàn tay hơi khum, đưa ngửa ra trước rồi lắc nhẹ tay qua lại.Sau đó hai tay khép, đưa ngửa ra trước rồi từ từ cùng nâng hai tay lên.

oi-buc-1006

oi bức

Hai tay xòe, đưa ra trước rồi quạt mạnh hai lần vào người, hai tay cao hơn tầm vai.Sau đó hai cẳng tay bắt chéo ở trước bụng, hai bàn tay nắm hờ hai bên hông áo rồi kéo ngược lên qua khỏi đầu và bung hai cánh tay ra.

hom-qua-933

hôm qua

Hai bàn tay khép, ngửa, đưa ra để trước tầm ngực, rồi kéo hạ xuống một chút.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón cái ra rồi đẩy qua vai phải ra phía sau.

bao-879

bão

Tay phải xòe, hướng lòng bàn tay ra trước, các ngón tay hơi cong rồi xoay cổ tay một vòng và ngửa lòng bàn tay lên đồng thời miệng phồng thổi vào lòng bàn tay phải.

gio-khoi-hanh-917

giờ khởi hành

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chỉ vào vị trí đeo đồng hồ của tay trái. Sau đó đưa thẳng tay phải ra trước.

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

que-quan-3681

quê quán

Hai chữ “Y” úp, hai ngón cái chạm nhau, đẩy thẳng ra trước rồi kéo vòng trở lại.

lang-que-3603

làng quê

Bàn tay phải khép, úp song song mặt đất, chếch về bên trái rồi kéo khỏa một vòng rộng sang tới bên phải.Sau đó đánh chữ cái Y đưa từ từ ra trước đồng thời lắc lắc bàn tay.

ham-lo-3578

hầm lò

Tay trái khép, lòng bàn tay khum, úp tay giữa tầm ngực, đầu mũi tay chúi xuống, tay phải khép , lòng bàn tay khum, úp tay phải lên mu bàn tay trái rồi vuốt từ từ xuống tới đầu mũi tay.Sau đó tay trái giữ y vị trí, tay phải chúm, đặt tay ngửa dưới lòng bàn tay trái rồi đẩy tay phải lên hai lần đồng thời các ngón tay chúm mở.

benh-vien-1620

bệnh viện

Hai tay khép, đặt trước tầm ngực, các đầu ngón tay chạm nhau tạo dạng như mái nhà.Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra làm thành chữ thập đặt lên giữa trán.

thai-lan-3687

thái lan

Đánh chữ cái N (nước). Hai bàn tay khép đưa lên trên đầu, hai lòng bàn tay hướng vào nhau tạo dạng như mái nhà (nhưng các đầu ngón tay không chạm nhau).Sau đó đưa hai bàn tay xuống, hai lòng bàn tay áp sát nhau, đặt giữa ngực rồi hạ xá mũi tay xuống đồng thời đầu cúi xuống theo.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

phuong-7011

phường

4 thg 9, 2017

phuc-hoi-7273

phục hồi

3 thg 5, 2020

khau-trang-7259

Khẩu trang

3 thg 5, 2020

ca-voi-7442

cá voi

13 thg 5, 2021

toi-nghiep-7061

tội nghiệp

4 thg 9, 2017

em-be-663

em bé

(không có)

nong-7292

Nóng

28 thg 8, 2020

lon-2247

lợn

(không có)

con-buom-buom-6969

con bươm bướm

31 thg 8, 2017

Chủ đề