Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mau chóng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mau chóng

Cách làm ký hiệu

Hai tay dang rộng hai bên, hai lòng bàn tay hướng vào nhau rồi hất hai tay vào trước tầm ngực.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

mon-mon-4063

mơn mởn

Tay phải úp chếch bên trái rồi kéo khỏa rộng sang phải, sau đó đánh chữ cái M, phất tay xuống hai lần.

chiu-dung-6918

chịu đựng

Bàn tay làm như ký hiệu chữ I, lòng bàn tay hướng sang phải, đặt ở giữa trên phần bụng. Chuyển động tay từ dưới lên trên. Mày chau, mắt nhắm, môi trề.

khoe-4011

khỏe

Tay phải nắm, gập khuỷu gồng cánh tay phải.

dep-3897

đẹp

Tay phải khép, áp lòng bàn tay vào má phải rồi vuốt xuống, mặt diễn cảm.

ton-thuong-7239

Tổn thương

Hai tay làm hình trái tim. Tay phải xoay cổ tay từ trên xuống dưới, tay trái giữ nguyên. Miệng méo