Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hùng vĩ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hùng vĩ

Cách làm ký hiệu

Tay phải úp chếch về bên trái rồi kéo sang phải đánh thành một vòng lên cao trước tầm mặt, mắt nhìn theo tay. Sau đó các ngón tay phải chạm cằm và cử động các ngón tay, mắt nhìn lên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

lo-lang-4031

lo lắng

Tay phải đánh chữ cái L, đặt đầu ngón cái chạm vào thái dương phải rồi đưa ra chếch về bên phải.

cau-tha-3835

cẩu thả

Bàn tay trái đặt trước tầm ngực trái, lòng bàn tay hướng ra trước, tay phải đặt trước tầm ngực phải, lòng bàn tay hướng ra trước rồi đẩy hai tay ra vô so le nhau.

hiem-ngheo-3976

hiểm nghèo

Ngón cái và ngón trỏ tay phải chạm nhau, đặt bên mép miệng phải rồi giựt mạnh ra , mặt diễn cảm.Sau đó các ngón tay phải cong đưa qua úp lên cẳng tay trái rồi cào dọc ra tới cổ tay.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

nu-692

nữ

(không có)

tho-nhi-ky-7042

Thổ Nhĩ Kỳ

4 thg 9, 2017

da-banh-6936

đá banh

31 thg 8, 2017

o-462

o

(không có)

heo-2237

heo

(không có)

nhap-khau-7332

nhập khẩu

29 thg 3, 2021

tieu-chay-7286

Tiêu chảy

28 thg 8, 2020

ba-cha-592

ba (cha)

(không có)

tinh-7318

tỉnh

27 thg 3, 2021

chim-2135

chim

(không có)

Chủ đề