Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ màu vàng thẫm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ màu vàng thẫm

Cách làm ký hiệu

Tay phải kí hiệu chữ cái V, sau đó bàn tay khép, úp ngang tầm bụng rồi kéo sang phải một chút.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Màu Sắc"

mau-canh-gian-304

màu cánh gián

Bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước, đồng thời úp ngón trỏ và ngón giữa của tay phải lên cổ tay trái rồi đẫy lướt nhẹ tay phải ra khỏi lòng bàn tay trái. Sau đó bàn tay phải khép đưa lên giữa sống mũi, lòng bàn tay hướng sang trái rồi lắc úp lòng bàn tay vào trong đồng thời hơi kéo xuống một chút. Lập tức ngón cái và ngón trỏ chạm nhau rồi búng thẳng ngón trỏ lên.( ba ngón còn lại nắm lỏng)

mau-xanh-tham-349

màu xanh thẳm

Tay phải đánh chữ cái X rồi mở các ngón tay ra đẩy tay về bên phải.

mau-xanh-341

màu xanh

Bàn tay phải khép, đưa lên chấm đầu ngón cái vào đuôi lông mày phải, lòng bàn tay hướng ra trước rồi các ngón còn lại làm động tác vẫy vẫy xuống.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

de-1669

đẻ

(không có)

an-cap-2297

ăn cắp

(không có)

set-1009

sét

(không có)

anh-ho-6881

anh họ

31 thg 8, 2017

ba-cha-592

ba (cha)

(không có)

moi-chan-7301

Mỏi chân

28 thg 8, 2020

tieu-chay-7276

tiêu chảy

3 thg 5, 2020

con-chau-chau-6968

con châu chấu

31 thg 8, 2017

boi-loi-524

bơi (lội)

(không có)

rua-tay-7274

rửa tay

3 thg 5, 2020

Chủ đề