Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ may đo

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ may đo

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay xòe úp song song mặt đất rồi cử động nhịp nhàng đưa lên đưa xuống ngược chiều nhau. Sau đó hai bàn tay chụm lại để sát nhau, đặt hai tay bên ngực trái rồi kéo tay phải xuống tới bụng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Nghề may - Đan"

khoet-co-204

khoét cổ

Tay trái gập khuỷu, đặt bàn tay ngang tầm vai, lòng bàn tay hướng ra phía trước. Tay phải khép chạm đầu mũi các ngón tay lên lòng bàn tay trái rồi đánh khoét nửa đường cong nhỏ ở lòng bàn tay trái.

suon-tay-247

sườn tay

Cánh tay phải dang thẳng ra bên phải, bàn tay khép úp. Tay trái nắm chỉa ngón trỏ vào nách rồi từ nách kéo dọc theo cánh tay ra tới cổ tay phải.

cua-tay-180

cửa tay

Bàn tay trái úp ngang tầm ngực , dùng sống lưng bàn tay phải cằt ngang cổ tay trái rồi đổi qua cắt dọc.

ngang-kich-233

ngang kích

Dùng ngón cái và trỏ của hai bàn tay đặt hai bên ngực trên rồi kéo tay ra tới dưới nách.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

vo-712

vợ

(không có)

cam-cum-6901

cảm cúm

31 thg 8, 2017

non-oi-7272

Nôn ói

3 thg 5, 2020

mi-van-than-7454

Mì vằn thắn

13 thg 5, 2021

trai-chanh-2051

trái chanh

(không có)

am-2322

ẵm

(không có)

ban-do-1080

bản đồ

(không có)

sua-3428

sữa

(không có)

day-1280

dây

(không có)

non-oi-7288

Nôn ói

28 thg 8, 2020

Chủ đề