Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ máy in

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ máy in

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép đưa ra trước, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải xòe, các ngón cong cong đưa vào trước lòng bàn tay trái rồi xoay lắc cổ tay hai lần. Sau đó tay trái lật ngửa lòng bàn tay lên, tay phải nắm, chỉa ngón út ra gạch lên lòng bàn tay trái hai gạch.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tin học"

vao-mang-160

vào mạng

Tay phải nắm chỉa ngón cái và ngón trỏ ra, hai ngón hở nhau đặt dưới tầm cổ rồi kéo dọc xuống đồng thời ngón cái và ngón trỏ chập lại. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ hở ra đưa úp sang trái rồi kéo vào, hai ngón đó chập lại. Tiếp tục đưa úp sang phải hai ngón đó hở ra rồi cũng kéo vào và chập lại.

doan-cau-94

đoạn câu

Tay phải khép, đặt úp bên ngực trái rồi kéo thẳng sang bên ngực phải và chuyển sang chữ cái C rồi tiếp tục kéo ra bên phải đồng thời các ngón tay chụm lại.

anh-436

ảnh

Tay phải chỉa ngón trỏ và ngón cái hơi cong gập lên gập xuống trước mắt rồi đưa xuống chạm vào giữa lòng bàn tay trái.

khoi-dong-lai-103

khởi động lại

Tay phải nắm, chỉa ngón cái hướng lên đưa tay ra trước rồi ấn ngón cái một cái. Sau đó tay phải chúm, đặt ngửa tay ra trước, rồi đẩy tay lên đồng thời các ngón tay xoè ra. Sau đó tay trái khép đặt ngửa ra trước, tay phải xoè, các ngón tay cong cong, úp chạm các đầu ngón tay phải lên lòng bàn tay trái.