Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mẹ ghẻ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mẹ ghẻ

Cách làm ký hiệu

Tay phải khép, áp lòng bàn tay vào má phải. Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón út lên, ngón út phải lên ngón út trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

anh-em-ruot-583

anh em ruột

Tay phải úp đưa lên cao qua khỏi đầu, rồi di chuyển bàn tay xuống đặt vào bên ngực trái, lòng bàn tay ngửa.Sau đó hất nhẹ bàn tay phải từ giữa ngực xuống.

ba-598

Bàn tay phải đưa lên đầu, dùng ngón trỏ xoay một vòng xung quanh đỉnh đầu.

vo-711

vợ

Ngón cái và ngón trỏ phải nắm dái tai phải, sau đó đánh chữ cái V đưa ra trước.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ke-toan-6962

kế toán

31 thg 8, 2017

i-457

i

(không có)

bang-6887

bảng

31 thg 8, 2017

am-2322

ẵm

(không có)

banh-3280

bánh

(không có)

ben-tre-6889

Bến Tre

31 thg 8, 2017

luat-7213

Luật

27 thg 10, 2019

tau-hoa-394

tàu hỏa

(không có)

mi-y-7456

mì Ý

13 thg 5, 2021

Chủ đề