Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ muỗi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ muỗi

Cách làm ký hiệu

Tay trái úp ra trước, ngón trỏ phải chấm vào mu bàn tay trái rồi đập lòng bàn phải lên mu bàn tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

con-dia-2166

con đỉa

Cánh tay trái úp ngang tầm ngực, cánh tay phải gập khuỷu, bàn tay nắm, chỉa ngón trỏ lên rồi cong vào búng ra hai cái sau đó đặt chạm đầu ngón trỏ lên cẳng tay trái.

con-co-2158

con cò

Tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra, hai ngón đó hở một khoảng cách, đưa tay ra trước rồi kéo tay thụt vào đồng thời chập hai ngón đó lại. (hai lần)

ruoi-2270

ruồi

Hai bàn tay úp, khuỷu tay áp sát hông rồi cử động hai bàn tay bay bay. Sau đó đưa cánh tay phải ra, lòng bàn tay hướng sang trái rồi cử động cổ tay bàn tay phẩy qua phẩy lại.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

benh-nhan-1609

bệnh nhân

(không có)

chim-2135

chim

(không có)

mau-do-298

màu đỏ

(không có)

bao-tay-6888

bao tay

31 thg 8, 2017

nong-7292

Nóng

28 thg 8, 2020

con-tho-2206

con thỏ

(không có)

khu-cach-ly-7261

Khu cách ly

3 thg 5, 2020

trai-chanh-2051

trái chanh

(không có)

o-462

o

(không có)

Chủ đề