Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mi

Cách làm ký hiệu

Ngón trỏ phải chỉ vào lông mi, mắt chớp chớp.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

ron-1805

rốn

Ngón trỏ chỉ cụ thể ngay rốn.

lot-long-1725

lọt lòng

Các ngón tay phải chạm giữa ngực, lòng bàn tay hướng phải, kéo tay xuống dưới bụng rồi hất ra. Sau đó hai tay khép, đập mu bàn tay phải lên lòng bàn tay trái.

dan-ba-1664

đàn bà

Tay phải nắm , ngón cái và ngón trỏ nắm dái tai phải.

may-tro-thinh-1737

máy trợ thính

Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ cong ra móc lên phía sau tai trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

Chủ đề