Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mi
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mi
Cách làm ký hiệu
Ngón trỏ phải chỉ vào lông mi, mắt chớp chớp.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

máy trợ thính
Bàn tay phải các ngón co lại, úp vào giữa ngực đồng thời tay trái chụm lại đặt vào lỗ tai trái.

Đồng tính nam
Các ngón tay khép, cong 90 độ so với lòng bàn tay, lòng bàn tay hướng vào người, gập nhẹ 2 lần các ngón tay chạm đầu ngón tay vào ngực trái.