Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Một nghìn - 1,000
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Một nghìn - 1,000
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên rồi nắm ngón trỏ lại sau đó chuyển sang chỉa ngón út chấm ra trước.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Số đếm"

6 tuổi - sáu tuổi
Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 6, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.

Một trăm linh một - 101
Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên, cong ngón trỏ lại rồi giựt tay qua phải, sau đó đánh số 0 và số 1.
Từ phổ biến

trung thành
5 thg 9, 2017

Mì vằn thắn
13 thg 5, 2021

bầu trời
(không có)

mũi
(không có)

siêu thị
4 thg 9, 2017

Máu
28 thg 8, 2020

khế
(không có)

chim
(không có)

phương Tây
29 thg 3, 2021

Miến Điện
27 thg 3, 2021