Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 6 - sáu
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 6 - sáu
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm chỉa ngón cái thẳng lên.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Số đếm"

Chín mươi - 90
Bàn tay phải đánh chữ cái "Đ" đưa ra trước ngực phải. Sau đó các ngón tay chụm lại (đánh chữ cái "O").
Từ phổ biến

quả măng cụt
(không có)

bắp (ngô)
(không có)

tàu thủy
(không có)

hoà nhập
31 thg 8, 2017

chổi
(không có)

bò bít tết
13 thg 5, 2021

chim
(không có)

Đau bụng
29 thg 8, 2020

can thiệp
31 thg 8, 2017

cháo
(không có)
Bài viết phổ biến

Đăng ký 123B – Nền tảng cá cược uy tín hàng đầu hiện nay
16 thg 2, 2025