Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mủ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mủ

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ chạm vào rồi từ từ mở.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

nac-1768

nấc

Các ngón tay phải hơi chụm để nơi yết hầu kéo lên kéo xuống.

bao-luc-gia-dinh-7178

Bạo lực gia đình

Bạo lực: Tay trái: bàn tay nắm, ngón trỏ thẳng, lòng bàn tay hướng ra trước, đầu ngón tay hướng lên. Tay phải: nắm, lòng bàn tay hướng sang trái, chuyển động qua lại 2 lần, xượt ngón trỏ trái. Gia đình: Các ngón của 2 bàn tay thẳng khép, chạm các đầu ngón tay vào nhau, lòng 2 tay hơi hướng xuống, sau đó 2 tay hình chữ C, lòng bàn tay hướng vào nhau, chạm các đầu ngón tay.

mang-nang-de-dau-1736

mang nặng đẻ đau

Tay trái khép, úp ra trước rồi nâng từ từ lên cao, đồng thời các ngón tay phải chạm dưới cằm rồi hất hất ra hai lần

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ke-toan-6962

kế toán

31 thg 8, 2017

cay-1898

cây

(không có)

tau-hoa-394

tàu hỏa

(không có)

mai-dam-7216

Mại dâm

27 thg 10, 2019

cot-co-1248

cột cờ

(không có)

ban-2330

bán

(không có)

moi-chan-7301

Mỏi chân

28 thg 8, 2020

Chủ đề