Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ y học cổ truyền

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ y học cổ truyền

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

diec-1674

điếc

Ngón trỏ tay phải chỉ vào lỗ tai phải rồi ngoáy hai vòng

bi-om-benh-1626

bị ốm (bệnh)

Tay phải đánh chữ cái B , sau đó áp lòng bàn tay phải lên trán.

nong-sot-1787

nóng sốt

Bàn tay phải khép, chạm các ngón tay lên trán rồi chuyển chạm lòng bàn tay lên trán.

Từ cùng chủ đề "Danh Từ"

Từ cùng chủ đề "Dự Án 250 Ký Hiệu Y Khoa"