Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nằm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nằm

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái ngửa, đầu ngón trỏ và ngón giữa tay phải đặt thẳng đứng trong lòng bàn tay trái. rồi từ từ hạ nằm sát xuống lòng bàn tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

nghiem-cam-775

nghiêm cấm

Hai bàn tay khép đưa ra trước chặt chéo nhau ở cổ tay.

boi-525

bơi

Cánh tay phải giơ lên qua khỏi đầu, bàn tay xòe, lòng bàn tay hướng ra phía trước, rồi đẩy cánh tay phải ra phía trước đồng thời hạ tay xuống dưới, và tiếp tục giơ cánh tay trái lên qua khỏi đầu rồi làm động tác như bên cánh tay phải.

dong-kich-2593

đóng kịch

Tay phảI đánh chữ cái Đ, đưa lên ngang tầm mặt rồi đẩy ra ngoài một cái, sau đó chuyển sang chữ cái K, đưa ngang qua mặt, nét mặt cười tươi và đồng thời cơ thể uốn éo.

an-xin-2319

ăn xin

Tay phải làm kí hiệu ăn Hai tay chắp trước ngực giống như khẩn phật

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

nhiet-tinh-6991

nhiệt tình

4 thg 9, 2017

m-460

m

(không có)

k-458

k

(không có)

sup-lo-7450

súp lơ

13 thg 5, 2021

o-462

o

(không có)

ban-tho-1079

bàn thờ

(không có)

set-1009

sét

(không có)

kinh-doanh-6964

kinh doanh

31 thg 8, 2017

bang-6887

bảng

31 thg 8, 2017

Chủ đề