Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nga

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nga

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra, hai ngón hơi cong, đưa lên phía trước mũi, lòng bàn tay hướng sang trái , rồi lắc nhẹ cổ tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

canh-dong-3473

cánh đồng

Hai bàn tay úp trước tầm bụng , bắt chéo nhau ở cổ tay, rồi kéo khỏa rộng sang hai bên đồng thời các ngón tay cử động. Sau đó tay phải đánh chữ cái Y đặt nằm ngang rồi lắc lắc chữ Y đồng thời đẩy về phía trước.

rung-3706

rừng

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ thẳng lên rồi chỉa lên xuống hai tay hoán đổi lên xuống.

dia-dao-746

địa đạo

Tay trái khép, lòng bàn tay khum, đặt úp tay trước giữa ngực, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa hướng xuống, hai ngón cong, đặt dưới tay trái rồi hai ngón đó cử động bước đi luồn ra trước dưới lòng bàn tay trái.

den-3536

đền

Hai tay nắm lỏng, chỉa hai ngón trỏ ra cong cong, để hai đầu ngón trỏ chạm nhau, hai nắm tay áp sát nhau rồi gật xuống hai lần ở trước tầm ngực.