Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nghỉ hè

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nghỉ hè

Cách làm ký hiệu

Tay trái úp song song mặt đất, tay phải úp lên mu tay trái đặt giữa tầm ngực rồi kéo bằng dang ra hai bên. Sau đó xòe bàn tay phải, lòng bàn tay hướng ra trước rồi đặt bên tai phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

le-giay-3192

lề giấy

Bàn tay phải khép, đặt bàn tay trước tầm ngực bên phải, lòng bàn tay hướng vào người, dùng ngón cái và ngón trỏ của tay trái kẹp giữa sống lưng bàn tay phải rồi vuốt ra một cái, sau đó cũng dùng ngón cái và ngón trỏ tay trái đặt ngay đầu ngón út phải rồi kéo dọc xuống tới cổ tay

kha-3186

khá

Tay phải để kí hiệu chữ K đưa ra đưa vô hai lần.

luat-le-769

luật lệ

Tay trái khép, ngón cái hở ra, dựng đứng bàn tay trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng ra trước, tay phải đánh chữ cái L đặt vào lòng bàn tay trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

toc-1837

tóc

(không có)

choi-1232

chổi

(không có)

moi-chan-7301

Mỏi chân

28 thg 8, 2020

tinh-7318

tỉnh

27 thg 3, 2021

ba-lo-1066

ba lô

(không có)

ke-toan-6962

kế toán

31 thg 8, 2017

ga-2232

(không có)

chay-mau-7311

Chảy máu

29 thg 8, 2020

p-465

p

(không có)

Chủ đề