Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ từ vựng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ từ vựng

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ, hai ngón hơi cong đặt tay trước tầm vai phải rồi kéo tay thẳng xuống nhấn làm hai đoạn ngắn.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

nhieu-hon-3214

nhiều hơn

Hai tay xòe để gần nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau rồi kéo sang hai bên.Sau đó tay phải nắm lại chỉa thẳng ngón cái lên rồi đẩy nhích lên một cái.

hoc-gioi-3159

học giỏi

Bàn tay phải chụm đặt chạm lên giữa trán sau đó nắm lại, chỉa ngón cái lên đưa tay ra trước.

hoc-gioi-3160

học giỏi

Tay phải chúm, đặt chúm tay lên giữa trán.Sau đó hai tay vỗ vào nhau.

dau-cham-than-3112

dấu chấm than

Ngón út tay phải làm chấm than.

truong-mam-non-3262

trường mầm non

Hai bàn tay khép đưa lên trước tầm mặt, các đầu ngón chạm nhau tạo dạng như mái nhà rồi kéo vạt hai tay ra.Sau đó hai tay vỗ vào nhau nghiêng sang phải rồi nghiêng sang trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

gio-7374

giỗ

26 thg 4, 2021

ngay-cua-me-7407

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

bap-ngo-2005

bắp (ngô)

(không có)

cha-624

cha

(không có)

binh-tinh-7184

Bình tĩnh

27 thg 10, 2019

chao-2472

chào

(không có)

mien-dien-7322

Miến Điện

27 thg 3, 2021

u-benh-7278

ủ bệnh

3 thg 5, 2020

cau-tao-6906

cấu tạo

31 thg 8, 2017

tui-xach-1499

túi xách

(không có)

Chủ đề