Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngọn cây

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngọn cây

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng sang trái, gát khuỷu tay phải lên mu bàn tay trái. Sau đó đưa bàn tay trái lên nắm các đầu ngón tay trái rồi vuốt tay phải ra.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

hoa-ky-3592

hoa kỳ

Tay trái hơi nắm, dùng ngón cái và ngón trỏ nắm vào mũi rồi kéo vuốt ra ngoài.

benh-vien-1621

bệnh viện

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng đặt ngón trỏ lên giữa trán rồi chuyển đặt nằm ngang tạo như dấu chữ thập.

ben-tre-6889

Bến Tre

Bàn tay phải nắm, ngón cái, trỏ, giữa duỗi thẳng chạm các đầu ngón tay vào nhau, lòng bàn tay hướng vào người, co khuỷu tay. Đặt khuỷu tay phải lên mu bàn tay trái nằm ngang. Chuyển động chạm các đầu ngón tay phải vào nhau 2 lần.