Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sóng biển

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sóng biển

Cách làm ký hiệu

Tay phải úp chếch bên trái di chuyển sang phải đồng thời tay uốn cong nửa vòng tròn lên xuống như sóng. Sau đó ngón út chạm hờ mép miệng rồi đẩy sang phải, bàn tay xoè úp đồng thời cử động các ngón tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

thanh-thi-3723

thành thị

Hai cánh tay gập khuỷu, đưa lên trước tầm ngực, hai lòng bàn tay hướng vào nhau có khoảng cách độ 10 cm, rồi đưa đẩy hai tay lên xuống so le tay nhau.(2 lần). đồng thời di chuyển sang trái một chút.

ben-ngoai-3450

bên ngoài

Bàn tay trái khép, đưa ra trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào trong người.Tay phải đánh chữ cái B, đặt gần bàn tay trái rồi hạ ngửa bàn tay phải ra phía ngoài.

vuon-3766

vườn

Hai tay khép, úp trước tầm ngực, hai bàn tay bắt chéo nhau rồi đẩy khỏa sang hai bên.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ho-hap-7257

Hô hấp

3 thg 5, 2020

cuoi-2556

cười

(không có)

de-1669

đẻ

(không có)

mui-1763

mũi

(không có)

con-tho-2203

con thỏ

(không có)

q-466

q

(không có)

giun-dat-2235

giun đất

(không có)

nhu-cau-6994

nhu cầu

4 thg 9, 2017

ho-7256

Ho

3 thg 5, 2020

so-mui-7287

Sổ mũi

28 thg 8, 2020

Chủ đề