Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngửi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngửi

Cách làm ký hiệu

Mũi hít vào, đầu hơi chúi về trước và đưa nhẹ qua lại.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

benh-di-truyen-1597

bệnh di truyền

Tay trái nắm đưa ngửa ra trước, tay phải nắm chừa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên cổ tay trái. Tay phải đánh chữ cái D, đặt về phía bên trái rồi kéo dần vào giữa tầm ngực lập tức chúm mở các ngón tay liên tục và tiếp tục kéo về phía phải.

ngap-1770

ngáp

Tay che miệng, miệng há ra và ngước lên.

giun-kim-1703

giun kim

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra, úp tay ra trước rồi đẩy tay tới trước đồng trhời ngón trỏ cong vào búng ra nhiều lần. Sau đó tay phải nắm, .chỉa ngón cái và ngón trỏ ra, hai ngón đó tạo khoảng cách bằng cây kim rồi lắc lắc.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

cai-chao-6899

cái chảo

31 thg 8, 2017

cam-cum-7313

Cảm cúm

29 thg 8, 2020

dau-7307

Đau

28 thg 8, 2020

aids-4350

aids

(không có)

am-ap-869

ấm áp

(không có)

ngay-cua-cha-7409

ngày của Cha

10 thg 5, 2021

ban-1073

bàn

(không có)

banh-mi-3304

bánh mì

(không có)

du-1286

(không có)

mien-dien-7321

Miến Điện

27 thg 3, 2021

Chủ đề