Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nguyện

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nguyện

Cách làm ký hiệu

Hai tay chấp trước ngực đầu cúi (cụ thể).

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

an-tiec-2314

ăn tiệc

Ngón cái và ngón trỏ của bàn tay phải chạm vào mép miệng bên phải hai lần, các ngón còn lại hơi cong lại.Sau đó tay phải đánh chữ cái T.

an-chay-2298

ăn chay

Tay phải chum lại đưa lên miệng, sau đó ngón cái và ngón trỏ đặt trước miệng rồi chập hai ngón lại với nhau.

huong-dan-6961

hướng dẫn

Các ngón tay phải duỗi, lòng bàn tay hướng sang trái, đầu ngón tay hướng ra trước. Các ngón tay trái nắm đầu ngón tay phải.Hai ngón trỏ thẳng. Tay chuyển động từ trong ra ngoài.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

xa-hoi-7078

xã hội

5 thg 9, 2017

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

moi-tay-7296

Mỏi tay

28 thg 8, 2020

chinh-sach-6915

chính sách

31 thg 8, 2017

khe-1971

khế

(không có)

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

ca-vat-295

cà vạt

(không có)

ban-2333

bán

(không có)

an-cap-2297

ăn cắp

(không có)

Chủ đề