Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhà thuốc

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhà thuốc

Cách làm ký hiệu

Hai lòng bàn tay hướng vào nhau các đầu ngón tay chạm nhau tạo dạng như mái nhà.Sau đó dùng ngón cái chạm vào ngón út đặt hờ trước miệng rồi hất vào miệng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

nang-1421

nạng

Bàn tay trái đưa qua kẹp trong nách phải, cánh tay phải hơi gập khuỷu, bàn tay nắm, rồi ấn cả cánh tay phải xuống hai cái, người hơi nghiêng về phải.

moi-1749

môi

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên chỉ vào môi.

nao-thai-7217

Nạo thai

Tay trái: các ngón duỗi khép, lòng bàn tay hướng lên. Tay phải: Các ngón tay cong, lòng bàn tay hướng xuống. Kéo các ngón tay phải trên tay trái, sau đó nắm lại. Mày chau

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

nong-7290

Nóng

28 thg 8, 2020

an-com-2300

ăn cơm

(không có)

day-1280

dây

(không có)

am-2322

ẵm

(không có)

xuat-vien-7281

xuất viện

3 thg 5, 2020

met-moi-7303

Mệt mỏi

28 thg 8, 2020

bau-troi-884

bầu trời

(không có)

mat-1744

mắt

(không có)

bao-thuc-2340

báo thức

(không có)

mua-dong-966

mùa đông

(không có)

Chủ đề