Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nội qui

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nội qui

Cách làm ký hiệu

Đánh chữ cái N, rồi đánh chữ cái Q và đồng thời đập chữ cái Q vào lòng bàn tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giao Thông"

cau-phao-369

cầu phao

Cánh tay trái đặt úp ngang ngực.Bàn tay phải úp ngay khuỷu tay trái rồi đánh theo đường vòng cung ra đến bàn tay trái.Sau đó tay trái giữ y vị trí, kéo tay phải úp, cẳng tay phải gác chéo trên cẳng tay trái đồng thời bàn tay phải cử động dập dềnh lên xuống.

tau-thuy-399

tàu thủy

Hai tay khép, khum khum áp sát hai sống tay vào nhau đặt trước tầm ngực rồi đẩy thẳng tới trước.

chiec-ghe-376

chiếc ghe

Hai bàn tay khép đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người đầu các ngón của hai tay chạm nhau rồi đưa ra phía trước.Sau đó hai tay nắm đưa ra trước rồi di chuyển hai tay chèo ra vô.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

Chủ đề