Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ông ngoại

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ông ngoại

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, đặt dưới cằm rồi kéo xuống. Sau đó đánh chữ cái N và đẩy ra bên ngoài.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

chi-gai-633

chị gái

Tay phải khép, úp cao qua khỏi tầm đầu. Sau đó tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ nắm dái tai phải.

ho-ngoai-677

họ ngoại

Hai tay khép, úp trước tầm ngực, úp tay trái cao hơn tay phải, sau đó đánh chữ cái N đưa ra ngoài.

ba-596

Bàn tay phải hơi cong úp ra sau gáy. Tay trái vòng ra sau lưng, người hơi khom.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

banh-mi-3304

bánh mì

(không có)

chay-mau-7311

Chảy máu

29 thg 8, 2020

cap-sach-1212

cặp sách

(không có)

sot-nong-1813

sốt nóng

(không có)

ban-tay-1588

bàn tay

(không có)

bap-ngo-1850

bắp (ngô)

(không có)

con-ong-6927

con ong

31 thg 8, 2017

ban-2330

bán

(không có)

con-nhen-6925

con nhện

31 thg 8, 2017

con-ruoi-6928

con ruồi

31 thg 8, 2017

Chủ đề