Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ống nhòm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ống nhòm

Cách làm ký hiệu

Hai tay cùng đánh hai chữ cái C, đặt chạm vào trước hai mắt rồi nhấp tay ra vô.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

day-thung-1279

dây thừng

Đầu ngón trỏ và ngón giữa của hai bàn tay chạm nhau đặt giữa tầm ngực, rồi vừa xoắn hai ngón tay của hai bàn tay vừa kéo về hai phía. (sáu ngón còn lại nắm lỏng)

gom-1344

gốm

Tay phải xòe, các ngón hơi cong, dùng gu bàn tay phải gõ lên mu bàn tay trái hai lần.

cay-gay-1196

cây gậy

Hai bàn tay nắm, khuỷu tay phải đặt lên mu bàn tay trái.Sau đó tay trái nắm đưa ra sau lưng, cánh tay phải đưa xuống dưới, đồng thời lưng hơi khom.

quat-1468

quạt

Cánh tay phải gập khuỷu, bàn tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, rồi quay hai vòng.

con-dieu-1259

con diều

Hai bàn tay nắm đưa chếch sang bên phải, tay phải đặt cao hơn tay trái rồi sau đó nắm giật hai tay hai lần, đồng thời mắt nhìn theo.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ngay-cua-me-7406

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

ga-2232

(không có)

chat-6911

chất

31 thg 8, 2017

ba-614

(không có)

banh-chung-3288

bánh chưng

(không có)

sot-nong-1813

sốt nóng

(không có)

gio-7374

giỗ

26 thg 4, 2021

heo-2237

heo

(không có)

am-muu-2295

âm mưu

(không có)

Chủ đề