Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phấn khởi
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phấn khởi
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải úp giữa ngực xoay một vòng. Hai lòng bàn tay áp vào nhau đẩy cọ sát nhau (mặt cười diễn cảm).
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"
chói chang
Tay phải xòe, các ngón hơi tóp vào đặt tay cao chếch về bên phải, lòng bàn tay hướng vào người rồi từ từ đẩy tay vào gần mắt đồng thời người hơi ngã ra sau, mắt nheo lại và các ngón tay xòe ra.
Từ phổ biến
ba lô
(không có)
xã hội
5 thg 9, 2017
bún mắm
13 thg 5, 2021
cá ngựa
31 thg 8, 2017
cày
31 thg 8, 2017
ngày của Cha
10 thg 5, 2021
địa chỉ
27 thg 3, 2021
rửa tay
3 thg 5, 2020
chính sách
31 thg 8, 2017
ăn mày (ăn xin)
31 thg 8, 2017