Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phấn khởi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phấn khởi

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải úp giữa ngực xoay một vòng. Hai lòng bàn tay áp vào nhau đẩy cọ sát nhau (mặt cười diễn cảm).

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

cay-3342

cay

Các ngón tay phải hơi cong, đặt trước miệng rồi đẩy nhẹ tay qua lại đồng thời các ngón tay co duỗi.

ro-rang-4134

rõ ràng

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đặt dười mắt phải, rồi đưa ra ngoài lập tức tay xòe ra úp chếch về bên trái rồi kéo khỏa sang phải , nắm các ngón tay lại.

tron-truot-4207

trơn trượt

Bàn tay trái ngửa, đưa ra trước, ngón trỏ và ngón giữa phải làm thành hình chữ V đặt ngửa trên lòng bàn tay trái rồi trượt từ cổ tay trái tới đầu các ngón tay.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

quan-ly-7014

quản lý

4 thg 9, 2017

d-452

đ

(không có)

cau-thang-1204

cầu thang

(không có)

nieu-dao-nam-7221

Niệu đạo nam

27 thg 10, 2019

bat-chuoc-2358

bắt chước

(không có)

benh-vien-1621

bệnh viện

(không có)

nhiet-tinh-6991

nhiệt tình

4 thg 9, 2017

khau-trang-7259

Khẩu trang

3 thg 5, 2020

ngay-cua-cha-7408

ngày của Cha

10 thg 5, 2021

khu-cach-ly-7261

Khu cách ly

3 thg 5, 2020

Chủ đề