Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phấn khởi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phấn khởi

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải úp giữa ngực xoay một vòng. Hai lòng bàn tay áp vào nhau đẩy cọ sát nhau (mặt cười diễn cảm).

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

danh-du-3919

danh dự

Tay trái khép, đưa tay ra trước cao ngang tầm vai, lòng bàn tay hướng ra trước, tay phải đánh chữ cái D đập vào giữa lòng bàn tay trái.

mau-thuan-4051

mâu thuẫn

Hai tay nắm, chỉa hai ngón cái và hai ngón trỏ ra, đặt hai tay gần nhau, cao ngang tầm vai phải, lòng bàn tay phải hướng sang trái, lòng bàn tay trái hướng sang phải rồi ngón cái và ngón trỏ của hai tay chập vào mở ra hai lần.

choi-chang-3865

chói chang

Tay phải xòe, các ngón hơi tóp vào đặt tay cao chếch về bên phải, lòng bàn tay hướng vào người rồi từ từ đẩy tay vào gần mắt đồng thời người hơi ngã ra sau, mắt nheo lại và các ngón tay xòe ra.

ac-3780

ác

Tay phải nắm, đầu ngón cái đặt vào đầu ngón trỏ, rồi đưa lên khoé miệng sau đó vặn tay một cái.

thoi-4183

thối

Ngón trỏ và cái nắm ngay mũi vuốt vuốt.