Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lơ lửng
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lơ lửng
Cách làm ký hiệu
Tay phải xòe, đặt tay ngửa lên cao hơn tầm vai rồi lắc nhẹ tay qua lại trước tầm mặt.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến

bánh chưng
(không có)

Lây qua tiếp xúc
3 thg 5, 2020

con khỉ
(không có)

Đau
28 thg 8, 2020

Albania
29 thg 3, 2021

đồng bằng sông Hồng
10 thg 5, 2021

con vịt
(không có)

yếu tố
5 thg 9, 2017

ma sơ (sơ)
4 thg 9, 2017

Viên thuốc
28 thg 8, 2020