Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phía sau
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phía sau
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải đưa ra, lòng bàn tay ngửa rồi đưa tay lên dần tới ngang tầm vai rồi phất tay về phía sau, bàn tay qua vai.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến

bệnh nhân
(không có)

ác
31 thg 8, 2017

con chuồn chuồn
31 thg 8, 2017

ma sơ (sơ)
4 thg 9, 2017

bác sĩ
(không có)

n
(không có)

mẹ
(không có)

thất nghiệp
4 thg 9, 2017

Miến Điện
27 thg 3, 2021

tu
5 thg 9, 2017