Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phòng ngự

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phòng ngự

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng trước đẩy mạnh về trước. Sau đó hai cánh tay gập khuỷu, hất mạnh vào trước tầm mặt, lòng bàn tay hướng ra sau, cổ hơi rướn lên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Quân sự"

chien-cong-731

chiến công

Hai tay xòe, các ngón tay hơi chạm hai bên hàm, lòng bàn tay hướng vào má rồi ngoặc cổ tay một cái. Sau đó hai tay nắm, tay phải chỉa ngón trỏ cong ra đặt tay trước tầm ngực, tay trái đưa chếch về bên trái.

ban-719

bắn

Cánh tay phải đưa thẳng ra trước, chỉa thẳng ngón trỏ và ngón giữa, ba ngón kia nắm đồng thời bàn tay trái nắm bợ cổ tay phải rồi hất giựt tay phải lên.

du-kich-751

du kích

Tay phải phất úp lên vai trái đồng thời tay trái úp vào ngực trái.Sau đó hai tay nắm, đặt ngửa nắm tay trái ra trước, đặt nắm tay phải trước tầm ngực phải.

min-771

mìn

Hai bàn tay chụm lại để sát nhau rồi xoè sang hai bên lòng bàn tay hướng ra ngoài.

bo-doi-724

bộ đội

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa hướng lên, hai ngón khép lại , đặt tay lên ngay thái dương phải rồi đưa xuống đặt bên ngực phải.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

chim-2108

chim

(không có)

con-khi-2182

con khỉ

(không có)

ngua-2259

ngựa

(không có)

de-1669

đẻ

(không có)

chim-2134

chim

(không có)

mi-y-7457

mì Ý

13 thg 5, 2021

cham-soc-7310

Chăm sóc

29 thg 8, 2020

macao-7324

Macao

27 thg 3, 2021

cay-tre-6907

cây tre

31 thg 8, 2017

Chủ đề