Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ quân chủng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ quân chủng

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm chập vào nhau. Sau đó đánh chữ cái Q và C.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Quân sự"

phao-cao-xa-781

pháo cao xạ

Hai tay xoè, các ngón tay cong đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào nhau, xoay vòng hai bàn tay hướng vào người. Tay trái xoè úp, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và giữa hở dạng chữ “V”, gác tay phải lên tay trái rồi giật giật cả hai tay về sau.

chien-si-735

chiến sĩ

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra đặt úp lên gần vai trái rồi di chuyển xuống úp lên bắp tay.

ke-thu-760

kẻ thù

Tay phải để kí hiệu chữ K. Sau đó hai tay nắm cứng đưa mạnh ra trước hơi chếch về bên trái, mắt nhìn theo tay.

mat-tran-770

mặt trận

Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm ngực, tay phải khép, úp lên lòng bàn tay trái rồi vuốt tay phải ra khỏi bàn tay trái.Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ và hai ngón giữa ra, dang hai tay hai bên, lòng bàn tay hướng vào người rồi đẩy bắn hai tay vào trước tầm ngực hai lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

bat-1071

bát

(không có)

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

ca-vat-1143

cà vạt

(không có)

cach-ly-7254

Cách ly

3 thg 5, 2020

xuat-vien-7281

xuất viện

3 thg 5, 2020

vay-331

váy

(không có)

be-em-be-619

bé (em bé)

(không có)

ca-mau-6896

Cà Mau

31 thg 8, 2017

h-456

h

(không có)

anh-ruot-6882

anh ruột

31 thg 8, 2017

Chủ đề