Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thỏi son

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thỏi son

Cách làm ký hiệu

Ngón cái và ngón trỏ tay trái cầm hờ ngón trỏ tay phải rồi ngón trỏ phải xoay nhẹ, sau đó đưa ngón trỏ phải lên môi rồi quẹt qua lại trên môi.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Trang phục"

ao-duoi-tom-277

áo đuôi tôm

Tay phải nắm vào áo. Tay phải khép đặt ngửa bàn tay bên hông phải, đầu ngón hơi cong rồi kéo thụt tay ra sau lập tức đầy trở lại vị trí ban đầu.

ao-da-276

áo da

Tay phải nắm vào áo. Tay phải dùng hai ngón trỏ và cái làm động tác nhíu nhẹ lên da tay trái.

vai-339

vải

Tay trái nắm, đặt tay giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng sang phải.Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, đặt tay phải ngay nắm tay trái rồi cử động nhấp hai ngón tay đồng thời di chuyển tay đi ra trước.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

dem-2587

đếm

(không có)

ao-ho-1063

ao hồ

(không có)

cay-tre-6907

cây tre

31 thg 8, 2017

xuat-vien-7281

xuất viện

3 thg 5, 2020

ba-cha-592

ba (cha)

(không có)

albania-7330

Albania

29 thg 3, 2021

non-oi-7288

Nôn ói

28 thg 8, 2020

lay-benh-7262

Lây bệnh

3 thg 5, 2020

da-bong-540

đá bóng

(không có)

v-471

v

(không có)

Chủ đề