Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phấn son

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phấn son

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép, ngửa, đưa ra trước tầm ngực, bàn tay phải khép, úp các ngón tay phải lên lòng bàn tay trái rồi quẹt quẹt 2 cái lên lòng bàn tay trái, sau đó kéo bàn tay phải đưa lên chạm gò má rồi xoa nhẹ vòng quanh má.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Trang phục"

lam-tam-303

lấm tấm

Ngón trỏ tay phải chạm chấm chấm nhẹ trong lòng bàn tay trái.

ca-vat-1143

cà vạt

Tay trái nắm hờ úp trước tầm bụng, tay phải chụm úp giữa ngực rồi từ từ kéo lên tới cổ.

ao-mua-285

áo mưa

Tay phải nắm vào áo. Tay phải đưa cao ngang đầu, bàn tay phất nhẹ 2 lần.

vai-may-mac-338

vải (may mặc)

Hai tay cong có dạng chữ “E”, lòng bàn tay hướng vào, đặt dang rộng hai bên rồi kéo vào giữa tầm ngực đụng chạm vào nhau, nhích ra chạm trở lại.

ao-da-276

áo da

Tay phải nắm vào áo. Tay phải dùng hai ngón trỏ và cái làm động tác nhíu nhẹ lên da tay trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

g-454

g

(không có)

mi-y-7455

mì Ý

13 thg 5, 2021

cac-ban-6898

các bạn

31 thg 8, 2017

may-bay-384

máy bay

(không có)

vay-330

váy

(không có)

xa-bong-1509

xà bông

(không có)

ngat-xiu-7294

Ngất xỉu

28 thg 8, 2020

banh-3280

bánh

(không có)

ga-2232

(không có)

Chủ đề