Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ rửa chén

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ rửa chén

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép ngửa, đặt tay giữa tầm bụng, các đầu ngón tay phải chạm lên lòng bàn tay trái rồi xoay các đầu ngón qua lại trong lòng bàn tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

kiem-che-7207

Kiềm chế

Các ngón tay duỗi khép, lòng bàn tay hướng xuống. Từ vị trí ngực, di chuyển chậm xuống dưới, môi bặm.

sinh-hoat-2899

sinh hoạt

Hai bàn tay khép hơi khum, dang rộng hai bên rồi từ từ kéo vào giữa tầm ngực, các đầu ngón tay chạm nhau. Sau đó đáng chữ cái S và H.

can-bot-2418

cán bột

Các ngón tay của hai bàn tay xòe hơi cong đưa ra phía trước, lòng bàn tay hướng ra trước rồi xoay nhẹ hai tay về phía trước. Sau đó ngón cái chạm vào đầu ngón tay út, rồi lướt nhẹ xoe từ ngón út ra đến các đầu ngón còn lại.( thực hiện cùng lúc hai tay.)

choi-2513

chơi

Hai tay xòe rộng đưa lên cao ngang hai tai rồi xoay cổ tay.