Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sưng tấy

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sưng tấy

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải xòe, các ngón tay tóp vào úp lên gò má phải, đồng thời hơi nghiêng đầu và mặt nhăn.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

dien-1673

điên

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chạm đầu ngón trỏ vào thái dương phải rồi xoáy ngón trỏ hai vòng.

long-1726

lông

Các ngón tay phải chạm lên cẳng tay trái rồi kéo vuốt ra hai lần.

da-doi-moi-1661

da đồi mồi

Bàn tay trái úp trước tầm ngực, các ngón tay thả lỏng tự nhiên, tay phải nắm, chừa ngón cái và ngón trỏ ra nắm lấy da của mu bàn tay trái. Sau đó tay phải nắm, chỉa đầu ngón trỏ ra chạm trên mu bàn tay trái, rồi xoay tròn đồng thời di chuyển xung quanh ba lần.

trai-tim-1838

trái tim

Hai tay xòe, các đầu ngón chạm nhau tạo dạng hình trái tim đặt chạm bên ngực trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

cam-on-2424

cảm ơn

(không có)

cam-on-2426

cảm ơn

(không có)

kien-2243

kiến

(không có)

phien-phuc-7004

phiền phức

4 thg 9, 2017

non-oi-7288

Nôn ói

28 thg 8, 2020

ban-2334

bán

(không có)

bat-chuoc-2358

bắt chước

(không có)

bat-1072

bát

(không có)

ao-ho-1064

ao hồ

(không có)

chao-2470

chào

(không có)

Chủ đề