Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sưng tấy

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sưng tấy

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải xòe, các ngón tay tóp vào úp lên gò má phải, đồng thời hơi nghiêng đầu và mặt nhăn.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

hat-hoi-1710

hắt hơi

Tay phải che miệng rồi hắt hơi cụ thể.

ho-1712

ho

Tay phải chạm vào cổ rồi miệng ho cụ thể.

phu-nu-1801

phụ nữ

Đánh chữ cái “P” rồi tay nắm dái tai.

chan-1652

chân

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chỉ vào chân trái.