Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ suy dinh dưỡng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ suy dinh dưỡng

Cách làm ký hiệu

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay nắm, đặt nắm tay trước mặt, lòng bàn tay hướng vào, dùng ngón cái và ngón giữa tay phải kẹp ngay cổ tay trái rồi kéo dọc xuống tới khuỷu tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

bo-phan-sinh-duc-nam-7185

Bộ phận sinh dục nam

Các ngón của 2 tay duỗi thẳng khép, long bàn tay trái hướng ra trước, tay phải chạm bụng ngón tay vào đầu các ngón tay trái, chuyển động từ ngón cái đến ngón út + ký hiệu S + ký hiệu D + ký hiệu "phái nam/con trai" + ký hiệu "của bạn".

nuoc-bot-1789

nước bọt

Bàn tay phải khép ngửa, các ngón hơi cong, đưa tay ra trước rồi lắc lắc bàn tay qua lại. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, hai ngón có kẻ hở, đưa lên trước miệng rồi đẩy tay sang trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ba-cha-592

ba (cha)

(không có)

hon-lao-6958

hỗn láo

31 thg 8, 2017

banh-mi-3307

bánh mì

(không có)

bap-ngo-2006

bắp (ngô)

(không có)

giun-dat-2235

giun đất

(không có)

moi-chan-7301

Mỏi chân

28 thg 8, 2020

tinh-7318

tỉnh

27 thg 3, 2021

am-ap-869

ấm áp

(không có)

ti-vi-1492

ti vi

(không có)

binh-tinh-7184

Bình tĩnh

27 thg 10, 2019

Chủ đề