Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tại sao

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tại sao

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái ngửa, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ chấm hờ giữa ở lòng bàn tay trái. Sau đó bật ngửa mở dang hai tay ra, hai bàn tay ngửa.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

lan-tan-4023

lăn tăn

Tay phải xòe, úp trước tầm ngực rồi di chuyển từ từ sang phải đồng thời bàn tay lắc nhẹ.

cung-3881

cùng

Hai tay nắm chập vào nhau.

chu-y-3079

chú ý

Ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải chỉ vào vị trí điểm giao giữa hai lông mày, sau đó chỉ ra ngoài, mắt dõi theo.

cong-dung-3879

công dụng

Tay phải để kí hiệu chữ cái C rồi vòng từ ngoài vào đặt trước ngực và chuyển ngay sang kí hiệu chữ cái D.

riu-rit-4132

ríu rít

tay phải nắm, chỉa ngón cái và trỏ chạm nhau đặt trước miệng rồi mở ra chạm vào, mở ra chạm vào đồng thời miệng củ động.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

em-be-663

em bé

(không có)

con-nguoi-1659

con người

(không có)

banh-mi-3304

bánh mì

(không có)

mien-dien-7322

Miến Điện

27 thg 3, 2021

ban-chan-6885

bàn chân

31 thg 8, 2017

an-cap-2297

ăn cắp

(không có)

ban-1592

bẩn

(không có)

cai-nia-6900

cái nĩa

31 thg 8, 2017

thong-nhat-7043

thống nhất

4 thg 9, 2017

Chủ đề