Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lên xuống

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lên xuống

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng lên, rồi đẩy tay dần dần lên cao tới đầu rồi quay đẩy chúi trở xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

nhanh-4091

nhanh

Bàn tay phải nắm lại, úp xuống đẩy nhanh ra phía trước hai lần.

thoi-4183

thối

Ngón trỏ và cái nắm ngay mũi vuốt vuốt.

mung-4074

mừng

Hai tay xòe, giơ hai tay lên cao rồi lắc cả hai tay.

to-mo-4204

tò mò

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ hướng lên đặt đầu ngón trỏ chạm ở phía dưới mắt phải đồng thời hai mắt mở to.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

vui-4495

vui

(không có)

luat-7213

Luật

27 thg 10, 2019

bao-tay-6888

bao tay

31 thg 8, 2017

ban-1592

bẩn

(không có)

v-471

v

(không có)

chay-mau-mui-7312

Chảy máu mũi

29 thg 8, 2020

tinh-7318

tỉnh

27 thg 3, 2021

ngua-2259

ngựa

(không có)

can-nang-6903

cân nặng

31 thg 8, 2017

ao-270

áo

(không có)

Chủ đề