Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tắt thở

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tắt thở

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải úp giữa ngực, đầu hơi ngả về sau, mắt nhắm.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

da-day-1731

dạ dày

Tay phải đánh chữ cái "D" đặt bên tầm ngực trái rồi di chuyển sang phải.Sau đó tay phải xòe đặt ngửa giữa ngực rồi các ngón tay chụm lại mở ra hai lần.

ban-chan-1587

bàn chân

Tay phải vỗ vào lòng bàn chân phải.

nanh-vuot-2001

nanh vuốt

Hai tay xòe, các ngón cong cứng úp ra trước, sau đó tay trái giữ y vị trí, ngón cái và ngón trỏ của tay phải lần lượt chạm vào đầu móng các ngón tay trái và uốn cong xuống.

sat-trung-1808

sát trùng

Cánh tay trái úp ngang tầm ngực, bàn tay nắm lại, ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa của tay phải chạm lên gần cổ tay trái rồi bốc lên một cái.Sau đó kéo bàn tay phải ra, chỉa ngón trỏ và ngón giữa thẳng ra, hai ngón đó nhấp gấp một cái rồi đưa trở lại, úp hai ngón đó lên gần cổ tay trái và đẩy xoa 2 lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

bao-tay-6888

bao tay

31 thg 8, 2017

vit-2290

vịt

(không có)

mau-trang-329

màu trắng

(không có)

tiep-tan-7319

tiếp tân

27 thg 3, 2021

mua-987

mưa

(không có)

o-464

ơ

(không có)

bao-thuc-2340

báo thức

(không có)

mi-van-than-7454

Mì vằn thắn

13 thg 5, 2021

bang-ve-sinh-7181

Băng vệ sinh

27 thg 10, 2019

chinh-phu-6914

chính phủ

31 thg 8, 2017

Chủ đề