Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tàu vũ trụ
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tàu vũ trụ
Cách làm ký hiệu
Tay trái xòe, các ngón tay tóp vào đặt tay ra trước cao ngang tẩm mặt, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra quay quanh bàn tay trái.Sau đó cánh tay phải gập khuỷu, áp bàn tay trái vào khuỷu tay phải rồi đẩy dọc lên ra khỏi bàn tay trái và lên cao qua khỏi tầm đầu.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Giao Thông"

xuôi ngược
Hai bàn tay khép, hai ngón cái cong vào, đặt hai tay trước hai bên tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào trong rồi đẩy hai tay vào giữa tầm ngực, tay phải ở trong, tay trái ở ngoài (thực hiện động tác ba lần)

nghiêm chỉnh
Đầu ngón cái chấm bên ngực trái, lòng bàn tay úp, rồi kéo từ ngực trái xuống ngang qua giữa ngực. Sau đó bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng sang trái đặt tay lên trước giữa trán rồi đẩy tay ra trước.

thuyền buồm
Hai bàn tay khép, các đầu ngón tay chạm nhau tạo thành hình mũi thuyền rồi đưa tới trước. Sau đó bàn tay trái úp, bàn tay phải dựng đứng, lòng bàn tay hướng ra trước, áp vào vuông góc với bàn tay trái rồi cùng di chuyển sang trái.
Từ phổ biến

kế toán
31 thg 8, 2017

chết
(không có)

Lây từ động vật sang người
3 thg 5, 2020

Lây bệnh
3 thg 5, 2020

anh em họ
(không có)

cá sấu
(không có)

cảm ơn
(không có)

chim
(không có)

Corona - Covid19
3 thg 5, 2020

Lây qua tiếp xúc
3 thg 5, 2020