Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tem

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tem

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép ngửa, bàn tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ và ngón giữa ra đặt vào lòng bàn tay trái, nhấc ra rồi đặt vào.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

lo-xo-1386

lò xo

Ngón trỏ phải quay quanh ngón trỏ trái. Sau đó hai tay nắm lại để sát nhau, rồi từ từ kéo tay ra hai bên.

dem-nem-1305

đệm (nệm)

Bàn tay trái khép ngửa đặt ngang tầm ngực, ngón tay cái của tay phải chống lên lòng bàn tay trái, bốn ngón còn lại hạ bóp xuống rồi mở lên hạ bóp xuống nhẹ nhàng.(hai lần).

cai-gi-1193

cái gì?

Tay trái khép đặt ngửa trước tầm bụng, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra đặt úp lên lòng bàn tay trái. Sau đó, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đặt tay cao hơn tầm vai rồi đưa qua lại từ trái sang phải.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

thu-tuong-7053

Thủ Tướng

4 thg 9, 2017

chao-2470

chào

(không có)

a-448

a

(không có)

cho-2137

chó

(không có)

lay-lan-7263

Lây lan

3 thg 5, 2020

dia-chi-7316

địa chỉ

27 thg 3, 2021

ma-tuy-479

ma túy

(không có)

ngay-cua-me-7405

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

bau-troi-882

bầu trời

(không có)

Chủ đề