Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thư viện

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thư viện

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay chấn ngang rộng khoảng 20 cm, hai lòng bàn tay hướng vào nhau. Sau đó hai tay khép, hai lòng bàn tay áp vào nhau, lật mở ra hai lần, hai sống lưng vẫn áp sát nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

troi-1053

trời

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên trời.

dinh-1525

đình

Hai tay khép, các đầu ngón chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau tạo dạng như mái nhà, đặt tay trước tầm ngực rồi kéo vạt hai tay ra hai bên.Sau đó hai tay nắm, áp hai lòng nắm tay với nhau đặt tay ở giữa tầm ngực rồi gật xá xuống.

ha-lan-3565

hà lan

Tay phải đánh chữ cái N, H, L.

cua-so-1271

cửa sổ

Hai tay có dạng hai chữ cái B, áp sát hai với nhau, lòng bàn tay hướng ra trước, sau đó chuyển mở hai tay sang hai bên rộng bằng vai, lòng bàn tay hướng về phía sau.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

benh-vien-1621

bệnh viện

(không có)

cuoi-2556

cười

(không có)

vay-330

váy

(không có)

sat-7020

sắt

4 thg 9, 2017

do-thai-7325

Do Thái

29 thg 3, 2021

bang-ve-sinh-4273

băng vệ sinh

(không có)

ti-vi-1492

ti vi

(không có)

bo-bit-tet-7448

bò bít tết

13 thg 5, 2021

nhuc-dau-1786

nhức đầu

(không có)

nhom-6993

nhôm

4 thg 9, 2017

Chủ đề