Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mặt hồ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mặt hồ

Cách làm ký hiệu

Tay phải xòe, úp ra trước rồi di chuyển từ trái sang phải đồng thời lắc lắc bàn tay. Sau đó hai tay dang rộng hai bên rồi kéo vào trước tầm ngực, hai đầu ngón giữa chạm nhau tạo thành một vòng tròn lớn, lòng bàn tay hướng vào người.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

phuong-3675

phường

Tay phải kí hiệu chữ P đặt lên giữa bắp tay trái rồi kéo đưa ra phía trước vẫn giữ nguyên chữ P.

ha-noi-3569

hà nội

Bàn tay phải nắm, ngón trỏ và ngón giữa chỉa ra hơi cong đặt mu ngón trỏ và ngón giữa tay phải sát má phải, rồi từ từ đẩy đẩy xuống tới cằm.

ha-noi-3568

hà nội

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay nắm, lòng bàn tay hướng vào vai. Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra hướng đầu ngón vê bên trái rồi đặt úp hai ngón đó trên mu bàn tay trái.

uc-3752

úc

Hai bàn tay xòe đưa ra trước hai bên tầm ngực, ngón cái và ngón giữa của hai tay chạm nhau, lòng hai bàn tay hướng ra trước rồi kéo hai tay lên cùng lúc rồi gật xuống cùng lúc đồng thời ngón cái và ngón giữa mở ra.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

toc-1837

tóc

(không có)

ong-696

ông

(không có)

bo-621

bố

(không có)

nha-nuoc-6989

Nhà nước

4 thg 9, 2017

hoa-nhap-6957

hoà nhập

31 thg 8, 2017

chao-2471

chào

(không có)

cau-thang-1204

cầu thang

(không có)

m-460

m

(không có)

ao-mua-285

áo mưa

(không có)

ban-2331

bán

(không có)

Chủ đề