Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thuộc địa

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thuộc địa

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Xã hội"

ong-696

ông

Tay phải nắm, đặt dưới cằm rồi kéo dài xuống.

chinh-phu-6914

chính phủ

Hai tay nắm, lòng bàn tay hướng vào người. Tay phải duỗi thẳng ngón cái, đặt trên tay trái, chạm tay trái 2 lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ao-ho-1064

ao hồ

(không có)

lon-2247

lợn

(không có)

anh-huong-7314

Ảnh hưởng

29 thg 8, 2020

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

nhiet-tinh-6991

nhiệt tình

4 thg 9, 2017

vien-thuoc-7283

Viên thuốc

28 thg 8, 2020

ban-2330

bán

(không có)

song-1812

sống

(không có)

sat-7020

sắt

4 thg 9, 2017

Chủ đề