Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tình cảm
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tình cảm
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải làm kí hiệu số “1” chỉ vào giữa trán. Bàn tay phải khép tự nhiên, áp lòng bàn tay vào ngực rồi kéo nhẹ xuống bụng.
Tài liệu tham khảo
GDGT - ĐHSP
Từ cùng chủ đề "Giới tính"

Xuất tinh trong
Các ngón tay trái gập, lòng bàn tay hướng vào trong. Búng tay phải hướng vào người.

Bạo lực gia đình
Bạo lực: Tay trái: bàn tay nắm, ngón trỏ thẳng, lòng bàn tay hướng ra trước, đầu ngón tay hướng lên. Tay phải: nắm, lòng bàn tay hướng sang trái, chuyển động qua lại 2 lần, xượt ngón trỏ trái. Gia đình: Các ngón của 2 bàn tay thẳng khép, chạm các đầu ngón tay vào nhau, lòng 2 tay hơi hướng xuống, sau đó 2 tay hình chữ C, lòng bàn tay hướng vào nhau, chạm các đầu ngón tay.
Câu phổ biến
Bài viết phổ biến

Đăng ký 123B – Nền tảng cá cược uy tín hàng đầu hiện nay
16 thg 2, 2025